Việc hiểu rõ các từ tiếng Anh trong chuyên ngành xây dựng sẽ giúp bạn dễ dàng phát triển thuận lợi và thành công hơn trong ngành này. Ngay sau đây, Tôn thép Nguyễn Thi xin giới thiệu đến bạn một số từ tiếng anh thuộc chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất sau đây để bạn tham khảo nhé!
Việc hiểu rõ các từ tiếng Anh trong chuyên ngành xây dựng sẽ giúp bạn dễ dàng phát triển thuận lợi và thành công hơn trong ngành này. Ngay sau đây, Tôn thép Nguyễn Thi xin giới thiệu đến bạn một số từ tiếng anh thuộc chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất sau đây để bạn tham khảo nhé!
Công trình xây dựng trong tiếng Anh là: “Construction”.
Sở Xây dựng trong tiếng Anh là: “Facility construction”.
+/ Sở Xây dựng là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về:
+/ Sở Xây dựng có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng;
+/ Sở chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh; đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Xây dựng.
Ngoài các từ tiếng anh thông dụng trong ngành xây dựng thì các từ tiếng anh trong ngành tôn thép cũng quan trọng không kém. Mời bạn cùng Nguyễn Thi tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Mái tôn trong tiếng anh nghĩa là: “Roof”.
Tấm tôn trong tiếng anh nghĩa là: “corrugated iron sheet”.
Tôn trong tiếng anh nghĩa là: “corrugated iron”.
Thép trong tiếng anh nghĩa là: “steel”.
Tôn lạnh trong tiếng anh có nghĩa là “aluminum-zinc alloy coated steel sheet”.
Vật liệu xây dựng trong tiếng Anh là: “Building materials”.
Công nhân xây dựng trong tiếng Anh là: “Construction workers”.
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu
tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an
ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng. (Điều 7
Ngành Xây dựng trong tiếng Anh được gọi là: “Construction industry”.
Theo Khoản 5 Điều 7 Luật đầu tư 2020, quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
a) Đối tượng và phạm vi áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;
b) Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;
c) Nội dung điều kiện đầu tư kinh doanh;
d) Hồ sơ, trình tự, thủ tục hành chính để tuân thủ điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có);
đ) Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính đối với
e) Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ hoặc văn bản xác nhận,
Theo Khoản 6 Điều 7 Luật Đầu tư 2020, điều kiện đầu tư kinh doanh được áp dụng theo các
d) Văn bản xác nhận, chấp thuận;
đ) Các yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu
tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.
- Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành,
nghề đó phải được đăng tải trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
- Chính phủ quy định chi tiết việc công bố và kiểm soát điều kiện đầu tư kinh doanh.
Mật độ xây dựng trong tiếng Anh là: “Building density”
Tôn mạ kẽm trong tiếng anh là: “Hot-dip zinc coated steel sheet in coil – GI”.
Trên đây là các từ tiếng anh thông dụng trong ngành xây dựng, rất cần thiết để bạn trao đổi với khách hàng là người nước ngoài. Nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, thì có thể liên hệ ngay với Tôn Thép Nguyễn Thi để được tư vấn chi tiết và cụ thể hơn nhé!
Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi chuyên cung cấp các loại tôn thép uy tín, chất lượng tại Tp. HCM và các tỉnh thành lân cận. Trong đó có sẵn các loại tôn thép và vật liệu xây dựng với nhiều chủng loại, mẫu mã, đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Là đại lý trực tiếp của các thương hiệu tôn lớn, tôn thép Nguyễn Thi luôn nhận được những chính sách giá ưu việt trực tiếp từ nhà máy gốc, các mẫu mã sản phẩm luôn có đầy đủ tại công ty, giúp khách hàng sẵn sàng lựa chọn ngay các loại tôn khi có nhu cầu sử dụng.
Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp tôn thép chính hãng, Nguyễn Thi luôn cam kết đảm bảo 100% hàng hóa đúng hàng, đúng quy cách, trọng lượng, chủng loại, chất lượng giúp khách hàng hoàn toàn an tâm sử dụng đúng nhu cầu, đúng mục đích.
Đại Lý tôn thép Nguyễn Thi nói không với hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái để bảo vệ sự an toàn cho mọi khách hàng khi đến với chúng tôi. Vì thế nếu bạn đang ở khu vực Tp.HCM và có nhu cầu mua tôn thì đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi để được báo giá tốt nhất nhé.
3.1 Quy trình tiếp nhận đơn hàng tại Nguyễn Thi
Quy trình tiếp nhận đơn hàng của Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi gồm các bước như sau:
3.2 Cam kết dịch vụ của Tôn Thép Nguyễn Thi
Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết:
Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, công ty Tôn Thép Nguyễn Thi sẵn sàng phục vụ quý khách hàng mọi lúc mọi nơi.
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP NGUYỄN THI
Để tiếp nối chủ đề từ vựng theo chuyên ngành, hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn từ vựng ngành xây dựng. Mong là sẽ giúp ích cho các bạn nha.
足場(あしば)・木材(もくざい)の足場(あしば): Giàn giáo
基礎工事(きそこうじ): Công trình xây dựng cơ bản
ゴンドラ: Giàn treo đểlàm việctrên cao
軽量鉄骨(けいりょうてっこつ): Khung sắt nhẹ cân
防火構造(ぼうかこうぞう): Lối cấu tạo phòng hỏa
コンクリートミキサー (concrete mixer): Máytrộn hồ
ドリル : Máy khoan, mũi khoan, khoan
胴差し (どうざし) :Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhàtầng 2
現場 (げんば):Công trường (nơi thi công xây dựng)
羽柄材 (はがらざい): Vật liệu trợ lựccho kết cấu nhà
鼻隠し(はなかくし):Tấm ván dài ngang đểche phần đầu gỗ của mái hiên
火打(ひうち) :Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
- Và các văn bản liên quan khác
Vít bắn tôn trong tiếng anh nghĩa là: “corrugated iron screws”.
Kỹ sư xây dựng trong tiếng Anh là: “Construction engineer”.